Từ điển Thiều Chửu
貧 - bần
① Nghèo, như bần sĩ 貧士 học trò nghèo. ||② Thiếu, như bần huyết bệnh 貧血病 bệnh thiếu máu. ||③ Lời nói nhún mình, như bần tăng 貧僧 kẻ tu hành hèn dốt này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
貧 - bần
Thiếu tiền bạc của cải. Nghèo nàn — Thiếu thốn. Có ít.


安貧 - an bần || 貧白 - bần bạch || 貧窮 - bần cùng || 貧民 - bần dân || 貧道 - bần đạo || 貧寒 - bần hàn || 貧禍 - bần hoạ || 貧血 - bần huyết || 貧困 - bần khốn || 貧乏 - bần phạp || 貧賤 - bần tiện || 貧賤交 - bần tiện giao || 貧於一字 - bần ư nhất tự || 賑貧 - chẩn bần || 救貧 - cứu bần || 饋貧糧 - quỹ bần lương || 濟貧 - tế bần || 清貧 - thanh bần || 逐貧 - trục bần || 恤貧 - tuất bần || 忘貧 - vong bần || 赤貧 - xích bần ||